Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã nghề: 6340302
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian khóa học: 2,5 năm
I/ Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung:
Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành trong các công việc thuộc nghề Kế toán. Hoàn thành chương trình học, người học có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ giải quyết các vấn đề liên quan đến kế toán. Người học có khả năng làm việc độc lập, tự kiếm sống bằng nghề đã học hoặc có khả năng tổ chức hành nghề theo nhóm. Người học trở thành người có đạo đức, có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chức kỷ luật, có khả năng tự học hoặc tiếp tục học để nâng cao trình độ.
- Mục tiêu cụ thể:
2.1.Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp.
– Kiến thức:
Hiểu được những kiến thức cơ bản về kinh tế, tài chính trong việc thực hiện nghề kế toán;
+ Trình bày được các quy định về kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ của nghề;
+ Hiểu được những kiến thức cơ bản, cần thiết về tin học, ngoại ngữ liên quan đến việc thực hiện nghiệp vụ kế toán;
+ Phân tích được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán;
+ Biết cách xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Biết được cách cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
– Kỹ năng:
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
+ Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Thiết lập được mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;
+ Sử dụng được phần mềm kế toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp và kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Báo cáo được các thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
– Chính trị, đạo đức:
+ Chấp hành chủ trương, chính sách và pháp luật của Nhà nước;
+ Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối vơí tập thể và xã hội;
+ Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
– Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
3.Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi học xong nghề Kế toán doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội:
– Làm kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ và các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu;
– Làm kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
– Có khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
II/ Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 32
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 102 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2250 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 725 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm 1448 giờ
(Thời gian học tập nói trên chưa bao gồm thời gian tự học)
- Thời gian khóa học: 2,5 năm
III/ Nội dung chương trình
MÃ MH/MD/HP | TÊN MÔN HỌC, MÔ ĐUN | SỐ TÍN CHỈ | THỜI GIAN HỌC TẬP | |||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH/THỰC TẬP/THÍ NGHIỆM/BÀI TẬP/THẢO LUẬN | KIỂM TRA | ||||
II | CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CHUYÊN MÔN NGÀNH, NGHỀ | |||||
1 | Môn học, mô đun cơ sở | 22 | 435 | 280 | 135 | 20 |
MH 07 | Luật kinh tế | 2 | 30 | 20 | 9 | 1 |
MH 08 | Soạn thảo văn bản | 2 | 45 | 30 | 13 | 2 |
MH 09 | Anh văn chuyên ngành | 3 | 60 | 40 | 17 | 3 |
MH 10 | Kinh tế vi mô | 3 | 60 | 40 | 17 | 3 |
MH 11 | Nguyên lý thống kê | 2 | 45 | 30 | 13 | 2 |
MH 12 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MH 13 | Lý thuyết kế toán | 4 | 75 | 50 | 22 | 3 |
2 | Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | 56 | 1590 | 350 | 1194 | 46 |
MH 14 | Quản trị doanh nghiệp | 3 | 60 | 40 | 17 | 3 |
MH 15 | Thống kê doanh nghiệp | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MH 16 | Thuế | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MH 17 | Tài chính doanh nghiệp 1 | 4 | 120 | 70 | 46 | 4 |
MH 18 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 5 | 120 | 40 | 76 | 4 |
MH 19 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 6 | 150 | 55 | 91 | 4 |
MH 20 | Thực hành kế toán trong DNTM | 5 | 90 | 86 | 4 | |
MH 21 | Thực hành kế toán trong DNSX | 6 | 150 | 146 | 4 | |
MH 222 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MH 25 | Kiểm toán | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MH 26 | Tin học kế toán | 4 | 60 | 25 | 33 | 2 |
MH 27 | Thực tập nghề nghiệp | 6 | 200 | 196 | 4 | |
MH 28 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | 400 | 396 | 4 | |
3 | Môn học, mô đun tự chọn | 11 | 225 | 95 | 119 | 11 |
MH 30 | Maketing | 3 | 60 | 25 | 32 | 3 |
MH 31 | Kế toán ngân hàng | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MH 32 | Kế toán thuế | 3 | 60 | 20 | 37 | 3 |
Tổng cộng: | 102 | 2700 | 924 | 1670 | 106 |
(Có nội dung chi tiết kèm theo)
IV/Hướng dẫn sử dụng chương trình
1.Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngọai khóa
– Nhằm mục đích giáo dục toàn diện để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, Trường có thể bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo thích hợp;
– Thời gian cho hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào thời điểm thích hợp.
2.Hướng dẫn kiểm tra hết môn học, mô đun
Thời gian kiểm tra hết môn học mô đun cần xác định và có hướng dẫn cụ thể theo từng môn học, mô đun trong chương trình đào tạo.
3.Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
– Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ cao đẳng và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chường trình đào tạo.
– Sinh viên phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng, có điều kiện liên thông lên .
– Các môn thi tốt nghiệp:
+ Chính trị: Theo qui định hiện hành
+ Lý thuyết nghề: các kiến thức trọng tâm về: tài chính doanh nghiệp, thuế;
+ Thực hành nghề: các kỹ năng về lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết…
– Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo quy định hiện hành.
TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 120 phút |
2 | Kiến thức, kỹ năng nghề | ||
– Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 180 phút | |
– Thực hành nghề | Bài thi thực hành | Không quá 8 giờ |
* Phần thi lý thuyết:
+ Nội dung thi: Các kiến thức lý thuyết cốt lõi của chương trình đào tạo nghề;
+ Đánh giá: Điểm lý thuyết được đánh giá theo thang điểm 10, điểm cách biệt là một đơn vị.
* Phần thi thực hành:
+ Nội dung thi: Những kỹ năng cốt lõi trong chương trình các mô đun đào tạo nghề;
+ Thời gian thi: Thời gian của phần thi thực hành được thực hiện trong thời gian quy định theo công việc cụ thể được giao nhưng không quá 8 giờ;
+ Đánh giá: Đánh giá kết quả theo bài kiểm tra và thang đánh giá theo sản phẩm về các tiêu chí: Quy trình, Sản phẩm, Thái độ.
– Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quản tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện công nhận tốt nghiệp.
– Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp, để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu cử nhân thực hành theo quy định của trường.
4.Các chú ý khác
– Đào tạo tại doanh nghiệp:
+ Các sinh viên được đào tạo và tham gia học tập tại doanh nghiệp căn cứ vào khung chương trình, viết báo cáo chuyên đề về lập các kế hoạch sản xuất, tiêu thụ, tài chính v .v..
+ Thời gian và nội dung theo đề cương khung chương trình;
– Thực tập tốt nghiệp:
+ Các sinh viên thực tập tại doanh nghiệp căn cứ vào khung chương trình, viết báo cáo thực tập và bảo vệ thực tập tốt nghiệp ở 3 tháng cuối khóa học./.
+ Thời gian và nội dung theo khung chương trình